salary /ˈsæləri/
(noun)
British English
tiền lương
Ví dụ:
  • base salary
  • a 9% salary increase
  • He gets a basic salary plus commission.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!