say /seɪ/
(verb)
nói, kể
Ví dụ:
  • ‘That's impossible!’ ‘ So you say(= but I think you may be wrong).’
  • It is said that she lived to be over 100.
  • ‘Why can't I go out now?’ ‘Because I say so.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!