scene /siːn/
(noun)
cảnh tượng, hiện trường
Ví dụ:
  • the scene of the accident/attack/crime
  • Italy was the scene of many demonstrations at that time.
  • Firefighters were on the scene immediately.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!