schedule /ˈskedʒuːl/
(verb)
sắp xếp (việc gì cho một thời gian nào đó)
Ví dụ:
  • We'll be stopping here for longer than scheduled.
  • One of the scheduled events is a talk on alternative medicine.
  • The meeting is scheduled for Friday afternoon.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!