second /ˈsekənd/
(noun)
giây
Ví dụ:
  • She can run 100 metres in just over 11 seconds.
  • The light flashes every 5 seconds.
  • For several seconds he did not reply.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!