ship /ʃɪp/
(noun)
con tàu
Ví dụ:
  • Raw materials and labour come by ship, rail or road.
  • There are two restaurants on board ship.
  • a ship's captain/crew/company/cook

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!