shoot /ʃuːt/
(verb)
bắn (súng,...)
Ví dụ:
  • He shot an arrow from his bow.
  • The police rarely shoot to kill(= try to kill the people they shoot at).
  • They shot the lock off (= removed it by shooting).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!