silent /ˈsaɪlənt/
(adjective)
im lặng, không nói
Ví dụ:
  • to remain/stay/keep silent
  • They huddled together in silent groups.
  • He gave me the silent treatment(= did not speak to me because he was angry).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!