skilled /skɪld/
(adjective)
lành nghề; có khả năng, kinh nghiệm và kiến thức làm gì
Ví dụ:
  • a shortage of skilled labour(= people who have had training in a skill)
  • She is highly skilled at dealing with difficult customers.
  • a skilled engineer/negotiator/craftsman

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!