Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng soul soul /səʊl/ (noun) linh hồn Ví dụ: The howling wind sounded like the wailing of lost souls (= the spirits of dead people who are not in heaven). He believed his immortal soul was in peril. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!