soul /səʊl/
(noun)
linh hồn
Ví dụ:
  • The howling wind sounded like the wailing of lost souls (= the spirits of dead people who are not in heaven).
  • He believed his immortal soul was in peril.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!