spare /speər/
(adjective)
không sử dụng/không cần; thừa, dư
Ví dụ:
  • Are there any tickets going spare(= are there any available, not being used by somebody else)?
  • I'm afraid I haven't got any spare cash.
  • We've got a spare bedroom, if you'd like to stay.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!