speaker /ˈspiːkər/
(noun)
diễn giả
Ví dụ:
  • She was a brilliant public speaker.
  • The Society has an interesting talk by a visiting speaker every month.
  • He was a guest speaker at the conference.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!