strength /streŋθ/
(noun)
sức mạnh
Ví dụ:
  • He had a physical strength that matched his outward appearance.
  • It may take a few weeks for you to build up your strength again.
  • She didn't have the strength to walk any further.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!