suddenly
/ˈsʌdənli/

(adverb)
đột ngột
Ví dụ:
- I suddenly realized what I had to do.
- ‘Listen!’ said Doyle suddenly.
- It all happened so suddenly.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!