supply /səˈplaɪ/
(verb)
cung cấp
Ví dụ:
  • She was jailed for supplying drugs.
  • Local schools supply many of the volunteers.
  • Foreign governments supplied the rebels with arms.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!