sweep
/swiːp/
(verb)
quét
Ví dụ:
- The showroom had been emptied and swept clean.
- to sweep the floor
- Chimneys should be swept regularly.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!