talk /tɔːk/
(noun)
cuộc nói chuyện, thảo luận
Ví dụ:
  • She looked worried so we had a talk.
  • I had a long talk with my boss about my career prospects.
  • We need to have a serious talk about money matters.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!