tap
/tæp/
(verb)
vỗ, gõ nhẹ
Ví dụ:
- Ralph tapped me on the shoulder.
- Someone tapped at the door.
- He was busy tapping away at his computer.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!