Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng tension tension /ˈtenʃən/ (noun) sự căng thẳng Ví dụ: Family tensions and conflicts may lead to violence. international/racial/political tensions The incident has further increased tension between the two countries. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!