than
/ðən/

(conjunction)
hơn
Ví dụ:
- I'm older than her.
- You should know better than to behave like that.
- He loves me more than you do.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!