that /ðæt/
(conjunction)
rằng (đứng sau động từ, tính từ và danh từ để giới thiệu một phần mới của câu)
Ví dụ:
  • It's possible (that) he has not received the letter.
  • The fact (that) he's older than me is not relevant.
  • She said (that) the story was true.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!