throughout /θruːˈaʊt/
(preposition)
trên toàn, trên khắp
Ví dụ:
  • They export their products to markets throughout the world.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!