Thursday
/ˈθɜːzdeɪ/
(noun)
thứ Năm
Ví dụ:
- I'm having my hair cut after work on Thursday.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!