Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng together together /təˈɡeðər/ (adverb) cùng nhau Ví dụ: Stay close together—I don't want anyone to get lost. We grew up together. Get all the ingredients together before you start cooking. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!