too
/tuː/

(adverb)
quá, rất (đứng trước tính từ/trạng từ)
Ví dụ:
- He's far too young to go on his own.
- It's too late to do anything about it now.
- It's too soon to say if he'll survive.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!