totally
/ˈtəʊtəli/

(adverb)
hoàn toàn
Ví dụ:
- He totally ignored us.
- I'm still not totally convinced that he knows what he's doing.
- This behaviour is totally unacceptable.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!