tour
/tʊər/

(verb)
đi quanh một nơi nào (đi nghỉ, trình diễn, quảng cáo cái gì)
Ví dụ:
- She toured the country promoting her book.
- He toured America with his one-man show.
- We spent four weeks touring around Europe.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!