trading /ˈtreɪ.dɪŋ/
(noun)
(hoạt động) thương mại, buôn bán
Ví dụ:
  • Shares worth $8 million changed hands during a day of hectic trading.
  • Supermarkets everywhere reported excellent trading in the run-up to Christmas.
  • new laws on Sunday trading (= shops being open on Sundays)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!