traveller
/ˈtrævələr/
(noun)
người du lịch, người hay đi
Ví dụ:
- She is a frequent traveller to Belgium.
- He passed the time chatting with fellow travellers.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!