treat /triːt/
(verb)
đối xử
Ví dụ:
  • He was treated as a hero on his release from prison.
  • to treat people with respect/consideration/suspicion, etc.
  • Treat your keyboard with care and it should last for years.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!