truly
/ˈtruːli/
(adverb)
thực sự
Ví dụ:
- She truly believes that none of this is her fault.
- I'm truly sorry that things had to end like this.
- I felt truly at home.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!