underneath /ˌʌndərˈniːθ/
(preposition)
ở phía dưới
Ví dụ:
  • The coin rolled underneath the piano.
  • This jacket's too big, even with a sweater underneath.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!