unlikely
/ʌnˈlaɪkli/
(adjective)
không thể xảy ra
Ví dụ:
- In the unlikely event of a problem arising, please contact the hotel manager.
- The project seemed unlikely to succeed.
- It's most (= very) unlikely that she'll arrive before seven.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!