unusual /ʌnˈjuːʒuəl/
(adjective)
khác thường
Ví dụ:
  • It's unusual for the trees to flower so early.
  • She has a very unusual name.
  • It's not unusual for young doctors to work a 70-hour week (= it happens often).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!