value
/ˈvæljuː/
(verb)
quý, coi trọng, đánh giá cao
Ví dụ:
- The area is valued for its vineyards.
- They don't seem to value honesty very highly.
- a valued member of staff
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!