vary
/ˈveəri/
(verb)
khác nhau
Ví dụ:
- New techniques were introduced with varying degrees of success.
- The quality of the students' work varies considerably.
- The students' work varies considerably in quality.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!