victory /ˈvɪktəri/
(noun)
chiến thắng
Ví dụ:
  • an election victory
  • victory celebrations/parades
  • the team's 3–2 victory against Poland

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!