village /ˈvɪlɪdʒ/
(noun)
làng (quê)
Ví dụ:
  • a fishing/mountain/seaside village
  • We visited towns and villages all over Spain.
  • Her books are about village life.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!