Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng walk walk /wɔːk/ (verb) đi, đi bộ Ví dụ: ‘How did you get here?’ ‘I walked.’ Children here walk several miles to school. The school is within easy walking distance of the train station. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!