Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng walk walk /wɔːk/ (verb) đi, đi bộ Ví dụ: The school is within easy walking distance of the train station. The door opened and Jo walked in. She missed the bus and had to walk home. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!