while
/waɪl/
(conjunction)
trong khi (điều gì đang xảy ra)
Ví dụ:
- While I was waiting at the bus stop, three buses went by in the opposite direction.
- Her parents died while she was still at school.
- We must have been burgled while we were asleep.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!