world /wɜːld/
(noun)
thế giới
Ví dụ:
  • campaigning for world peace
  • a meeting of world leaders
  • He's the world's highest paid entertainer.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!