world /wɜːld/
(noun)
thế giới
Ví dụ:
  • travelling (all over) the world
  • French is spoken in many parts of the world.
  • Which is the largest city in the world?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!