wrongly
/ˈrɑːŋli/
(adverb)
một cách bất công/sai trái/không đúng
Ví dụ:
- Rightly or wrongly, they felt they should have been better informed (= I do not know whether they were right to feel this way).
- The sentence had been wrongly translated.
- He assumed, wrongly, that she did not care.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!