year /jɪər/
(noun)
năm
Ví dụ:
  • Elections take place every year.
  • The museum is open all (the) year round(= during the whole year).
  • I lost my job earlier this year.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!