ability /əˈbɪləti/
(noun)
khả năng, năng lực
Ví dụ:
  • A gentle form of exercise will increase your ability to relax.
  • Everyone has the right to good medical care regardless of their ability to pay.
  • The system has the ability to run more than one program at the same time.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!