absolutely /ˌæbsəˈluːtli/
(adverb)
hoàn toàn
Ví dụ:
  • He made it absolutely clear.
  • It was absolutely pouring with rain.
  • You're absolutely right.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!