accent
/ˈæksənt/
(noun)
giọng (phát âm)
Ví dụ:
- a strong/broad accent(= one that is very noticeable)
- a northern/Dublin/Indian/Scottish accent
- She spoke English with an accent.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!