accident /ˈæksɪdənt/
(noun)
tai nạn (xe cộ...)
Ví dụ:
  • One in seven accidents is caused by sleepy drivers.
  • The accident happened at 3 p.m.
  • He was killed in an accident.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!