accommodation
/əˌkɒməˈdeɪʃən/
(noun)
British English
chỗ trọ, chỗ ăn ở
Ví dụ:
- The building plans include much needed new office accommodation.
- First-class accommodation is available on all flights.
- rented/temporary/furnished accommodation
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!