accompany /əˈkʌmpəni/
(verb)
đồng hành, đi cùng, hộ tống
Ví dụ:
  • I must ask you to accompany me to the police station.
  • His wife accompanied him on the trip.
  • Warships will accompany the convoy.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!