account
/əˈkaʊnt/
(verb)
coi như, xem là
Ví dụ:
- In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- The event was accounted a success.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!